Ưu điểm nổi bật của màng RO áp thấp Dupont LC LE PRO-4040:
-
LC LE PRO-4040 cung cấp nước chất lượng cao ở áp suất thấp ở điều kiện nước khắc nghiệt, sử dụng công nghệ độc quyền, cải tiến của DuPont cho các ứng dụng năng lượng thấp.
-
Khả năng loại bỏ cao mang lại chất lượng nước tuyệt vời
-
Mức sử dụng năng lượng thấp giúp giảm mức tiêu thụ điện năng và chi phí bền bỉ với khả năng làm sạch tốt giúp kéo dài tuổi thọ của màng
-
Chất lượng vượt trội, loại bỏ hoàn toàn các tạp chất hữu cơ, vô cơ độc hại, các vi sinh vật có hại cho sức khỏe
-
Được dùng rộng rãi trong các dây chuyền sản xuất nước đóng bình gia đình hoặc trong các nhà máy chế biến thực phẩm, đồ uống, nhà máy hóa chất công nghiệp
Dễ dàng trang bị thêm các hệ thống hiện có
-
Màng có tính năng thẩm thấu cao.
-
Các màng có lớp vỏ cứng bên ngoài được khuyên dùng cho các hệ thống có vỏ nhiều màng chứa từ ba màng trở lên vì chúng được thiết kế để chịu được sự sụt giảm áp suất cao hơn.
Điều kiện hoạt động của màng RO áp thấp Dupont LC LE PRO-4040:
-
Loại màng: hỗn hợp màng mỏng Polyamide
-
Nhiệt độ hoạt động tối đa: 113°F (45°C)
-
Áp suất vận hành tối đa: 600 psi (41 bar)
-
Tốc độ dòng cấp liệu tối đa: màng 4040:16 gpm (3,6 m3/h), màng 2540: 6 gpm (1,4 m3/h)
-
Chênh áp suất tối đa 15 psig (1,0 bar)
-
Phạm vi pH, Hoạt động liên tục: 2 – 11
-
Phạm vi pH, làm sạch ngắn hạn 1 – 13
-
Chỉ số mật độ bùn (SDI) đầu vào tối đa: SDI = 5
-
Clo tự do <0,1 ppm
Các yếu tố cần thu thập để chọn được đúng loại màng RO:
-
Nước đầu vào là nước gì? (Nước biển, nước lợ, nước sông, nước giếng, nước cấp thủy cục thành phố, nước thải (có tiền xử lý UF hay không UF), nước RO bậc 1, nước RO bậc 2)
-
Công suất cần xử lý nước trên ngày, trên giờ?
-
Các chỉ tiêu chính của chất lượng nước thô: TDS, pH, nhiệt độ, độ mặn, độ cứng, silica …
-
Chất lượng nước mong muốn đầu ra? (dùng để làm gì, ăn uống hay sinh hoạt hay sản xuất?)
-
Diện tích mặt bằng lắp đặt để có thể chọn được cấu hình chiều dài vỏ màng
Lựa chọn công suất thiết kế lưu lượng thành phẩm cho mỗi màng RO 4inch đối với các loại nước đầu vào khác nhau:
-
Nước RO: Chỉ số SDI (Silt Density Index) = 1, thiết kế lưu lượng 34LPH trên 1m2 = 244,8L/H
-
Nước lợ là nước giếng: Chỉ số SDI (Silt Density Index) = 3, thiết kế lưu lượng 25-27LPH = 180-194,4L/H
-
Nước lợ là nước mặt: Chỉ số SDI (Silt Density Index) = 5, thiết kế lưu lượng 18-21LPH = 129,6-151,2L/H
-
Nước biển: Chỉ số SDI (Silt Density Index) = 5, thiết kế lưu lượng 12-13LPH = 86,4-93,6L/H
-
Nước thải có tiền xử lý UF: Chỉ số SDI (Silt Density Index) = 3, thiết kế lưu lượng 18LPH = 129,6L/H
-
Nước thải Không có tiền xử lý UF: Chỉ số SDI (Silt Density Index) = 5, thiết kế lưu lượng 15LPH = 108L/H
Các tính năng chính: FilmTec™ LC LE PRO-4040
– Cung cấp nước chất lượng cao ở áp suất thấp ở điều kiện nước xấu ô nhiễm, sử dụng công nghệ cải tiến của DuPont, công nghệ độc quyền cho các ứng dụng năng lượng thấp.
– Diện tích hoạt động màng lọc (94 ft vuông) giảm tắc nghẽn do dòng vận hành thấp hơn trong khi vẫn đạt được dòng chảy cao hơn.
– Cung cấp khả năng loại bỏ muối cao ở áp suất thấp trong điều kiện nước xấu ô nhiễm .
– Cung cấp hiệu suất Rữa màng hiệu quả nhất, mạnh mẽ và độ bền nhờ phạm vi pH làm sạch rộng nhất (1 – 13) và khả năng chịu đựng hóa chất.
Ứng dụng chính
– Ứng dụng công nghiệp nhẹ đòi hỏi tính thẩm thấu tốt chất lượng.
– Điều kiện nước cấp khắc nghiệt, xấu, ô nhiễm.
– Nước uống – Trạm nạp, Nhà máy đóng chai, Khách sạn,Trường học, tổ chức, vv
Sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Tốc độ dòng chảy |
Tỉ lệ khử muối |
Tỉ lệ loai bỏ muốn ổn định |
LC LE PRO-4040 |
12081512 |
2600(gdp) , 9.6m3/ngày |
99% |
99.5% |
-
Dòng thấm và loại bỏ muối dựa trên các điều kiện thử nghiệm sau: 2000 ppm NaCl, 77°F (25°C), thu hồi 15%, pH 8 và áp suất áp dụng 150 psig.
-
Dòng thấm cho các phần tử riêng lẻ có thể thay đổi +/- 20%
-
Với mục đích cải tiến, thông số kỹ thuật có thể được cập nhật định kỳ.